--

hậu thuẩn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hậu thuẩn

+  

  • Force in support in the rear, support rear troops
    • Một chính quyền được toàn thể nhân dân làm hậu thuẫn
      A government with the whole people as their support rear troops, a government having the support of the whole people
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu thuẩn"
Lượt xem: 605